Để tránh gặp các vấn đề rắc rối khi giao dịch, người mua cần trang bị khả năng đọc các ký hiệu trên sổ đỏ để xác định đúng loại đất.
Để tránh bị người bán và “cò” nhà đất lừa dối về loại đất, chúng ta cần trang bị cho mình khả năng đọc được các ký hiệu trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi gọn là sổ đỏ).
STT | Loại đất | Mã |
Tôi | KÝ HIỆU NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | |
1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại | CÂY CUNG |
3 | Đất lúa nương | LUÔN |
4 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
5 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
6 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
8 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
9 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
10 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
11 | Đất làm muối | LMU |
12 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
II | KÝ HIỆU ĐẤT THỔ CƯ – ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | |
1 | Đất ở tại nông thôn | CÓ |
2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
4 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | thứ hai |
7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | ĐTT |
9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
11 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
12 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
13 | Đất quốc phòng | CQP |
14 | Đất an ninh | CÓ THỂ |
15 | Đất khu công nghiệp | SKKN |
16 | Đất khu chế xuất | SKT |
17 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
18 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
19 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
20 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
21 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
22 | Đất giao thông | DGT |
23 | Đất thủy lợi | ĐTL |
24 | Đất công trình năng lượng | DNL |
25 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | SPCA |
26 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
27 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | ĐKV |
28 | Đất chợ | DCH |
29 | Đất có di tích lịch sử – văn hóa | DDT |
30 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
31 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | MẶC |
32 | Đất công trình công cộng khác | ĐCK |
33 | Đất cơ sở tôn giáo | TẤN |
34 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
35 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
36 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | CON TRAI |
37 | Đất có mặt nước chuyên dùng | công ty đa quốc gia |
38 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
III | KÝ HiỆU NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | |
1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
Nội dung các ký hiệu trên sổ đỏ nêu trên được quy định tại Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
Bên cạnh đó, ngoài ký hiệu trên sổ đỏ, bạn nên kiểm tra thêm những thông tin cơ bản của sổ đỏ như:
- Xem thông tin cá nhân của chủ sở hữu có trùng với thông tin CMND và hộ khẩu thực tế của Chủ nhà
- Xem chi tiết bản vẽ sơ đồ thửa đất thực tế và trên sổ đổ: Bước này cần kiểm tra thật kĩ.
- Xem thông tin về thế chấp tại ngân hàng và các giao dịch mua bán trước đó: Thông tin này thường được xác nhận thế chấp của phòng tài nguyên ngay trên sổ hoặc bạn có thể kiểm tra qua hướng dẫn này.
- Xem thông tin về quy hoạch của đất
Việc tìm hiểu ký hiệu sổ đỏ cũng như các thông tin khác sẽ giúp bạn tránh được rất nhiều rắc rối, cũng như các chiêu lừa từ “cò” đất, để quá trình giao dịch của bạn trở nên dễ dàng, suôn sẻ hơn.
Comments are closed.